Characters remaining: 500/500
Translation

dễ chịu

Academic
Friendly

Từ "dễ chịu" trong tiếng Việt có nghĩa cảm giác thoải mái, dễ dàng, không gây khó chịu hay căng thẳng. Khi chúng ta cảm thấy "dễ chịu", điều đó có thể liên quan đến cảm xúc, tình huống hay thậm chí môi trường xung quanh.

Định nghĩa cụ thể:
  • Dễ chịu (tính từ): cảm giác thoải mái, không cảm giác khó khăn hay căng thẳng. có thể áp dụng cho nhiều tình huống khác nhau, từ cảm giác thể chất đến cảm xúc.
dụ sử dụng:
  1. Cảm giác thể chất:

    • "Sau khi ngủ dậy, tôi thấy cơ thể mình rất dễ chịu."
    • "Mùi hương hoa nhài thật dễ chịu, khiến tôi cảm thấy thư giãn."
  2. Tình huống môi trường:

    • "Không khí trong công viên hôm nay thật dễ chịu, rất thích hợp để đi dạo."
    • "Cuộc sốngđây ngày càng dễ chịu hơn, mọi người đều hòa thuận vui vẻ."
  3. Cảm xúc:

    • "Khibên bạn , tôi luôn cảm thấy dễ chịu vui vẻ."
    • "Những lời động viên của ấy đã giúp tôi cảm thấy dễ chịu hơn trong thời gian khó khăn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về các trải nghiệm, bạn có thể kết hợp "dễ chịu" với các từ khác để tạo thành cụm từ như "một ngày dễ chịu", "không khí dễ chịu", "cảm giác dễ chịu"...
  • dụ: "Hôm nay, thời tiết thật dễ chịu, tôi quyết định ra ngoài đi dạo."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Thoải mái: cũng biểu thị cảm giác dễ chịu nhưng có thể mạnh mẽ hơn.
    • dụ: "Tôi cảm thấy rất thoải mái khi ngồi trong ghế sofa."
  • Thanh thản: thường được dùng để chỉ trạng thái tâm hồn yên bình.
    • dụ: "Nghe nhạc nhẹ giúp tôi cảm thấy thanh thản dễ chịu."
Chú ý phân biệt các biến thể của từ:
  • "Dễ chịu" tính từ, không nhiều biến thể khác nhưng có thể sử dụngdạng khác nhau trong câu:
    • "Cảm thấy dễ chịu" (động từ).
    • "Tạo cảm giác dễ chịu" (động từ + danh từ).
Các từ liên quan:
  • Dễ dàng: nghĩa là không khó khăn, dùng để mô tả một việc đó có thể thực hiện dễ dàng.
    • dụ: "Bài toán này rất dễ dàng."
  • Chịu đựng: nghĩa là khả năng chịu đựng một điều đó, thường không thoải mái.
  1. t. cảm giác hoặc làm cho cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.

Comments and discussion on the word "dễ chịu"